Thiết bị tiện trục di động

Thiết bị tiện trục di động PL3000 là máy cơ khí chính xác được thiết kế để thay đổi trục lớn và cổ trục của trục cán con lăn bằng cách gá trực tiếp vào đầu cuối của vật gia công và xoay quanh trục.

Thiết bị tiện trục di động

- Thiết bị tiện trục di động PL3000 được sản xuất bởi thương hiệu Climax/USA được nhập khẩu và phân phối bởi Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Đông Tây.

- Máy được thiết kế đơn giản, gọn nhẹ dễ dàng lắp đặt và vận hành:

- Thanh xoay bằng thép cứng đặc và thân máy làm đối trọng mang đến xoay mượt mà và giảm thiểu độ rung, ngay cả khi thanh xoay ở mức lớn nhất.

- Động cơ và bộ bánh răng trong cung cấp đủ moment để loại bỏ lớp kim loại lên tới 0.125 inch (3.175 mm) vì vậy bạn  có thể kết thúc công việc nhanh hơn.

- Tùy chọn động cơ điện 3.08 Hp (2.3 kW) và động cơ khí nén 1.22 Hp (0.91 kW).

- Bộ gá dao đạt độ dài 16.0 inches (406.4 mm) từ đầu cuối trục, và có thể lên tới 22.0 inches (558.8 mm) với tùy chọn mở rộng.

- Trục xoay từ 4.0 – 11 inches (101.6 – 279.4 mm). (Máy hoạt động với khoảng trống xung quanh trục có đường kính 16.75 inch (425.5 mm), và 36 inch (914.4 mm) từ đầu cuối của trục.)

- Đa dạng trong điều chỉnh tự động ăn dao từ 0.003 – 0.011 inches/rev (0.076 – 0.279 mm/rev) trong 7 bước.

- Nhanh và lắp đặt dễ dàng:

- Lắp trên phần đầu cuối của trục. Dễ dàng tháo hộp số hay vòng bi ở đầu cuối của trục.

- PL3000 có thể lắp đặt bởi người vận hành có kinh nghiệm với thời gian dưới 1 giờ lắp đặt. Khoan và ta rô 4 lỗ ở đầu cuối trục để gá mặt bích lắp ráp.

- Vít điều chỉnh cho phép canh tâm chính xác và thẳng hàng ngay cả khi phần mặt của trục không còn vuông.

 - Thông số Kỹ thuật của máy : 

-  Chiều dài tổng thể, động cơ điện: 

- Thanh bar khi lùi hết mức     : 27.0 inche/685.8 mm

- Thanh bar khi mở rộng hết mức     : 43.0 inches/1092.2mm

- Chiều dài tổng thể, động cơ khí nén : 

- Thanh bar khi lùi hết mức      : 31.0 inche/787.4 mm

- Thanh bar khi mở rộng hết mức    : 47.0 inches/1193.8mm

- Chiều rộng tổng thể    : 10.5 inches/266.7 mm

- Chiều cao tổng thể, với các tùy chọn     : 16.0 inches/406.4 mm

- Khoảng xoay đạt được (từ mặt trục chính): 

- Thanh bar tiêu chuẩn    : 16.0 inches/406.4 mm

- Thanh bar tiểu chuẩn với tùy chọn mở rộng   :   22.0 inches/558.8 m

- Đường kính trục lớn nhất   : 11.0 inches/279.4 mm

- Đường kính trục nhỏ nhất : 

- Với bộ gá dao tiêu chuẩn   : 8.0 inches/203.2 mm

- Với bộ gá dao tùy chọn     :  6.0 inches/152.4 mm

- Với bộ gá dao tùy chọn     : 4.0 inches/101.6 mm

- Đường kính quay nhỏ nhất    : 8.375 inches/212.7 mm

- Phần chạy dao, tự động     : 0.003 – 0.011 in/rev

- Đường kính trục xoay      :     2.31 in / 58.7 mm

- Dao  : 3/8 in/10mm

- Điều chỉnh độ sâu dao, thủ công  :  1.125 in/28.575 mm

- Bán kính di chuyển trong 3 bước   : 0.375 in/9.525 mm

- Công suât động cơ điện  : 

- 12V, 50/60Hz liên tục  3.08 Hp/2.3 kW

- Ngắt quảng 4.8 Hp/3.58 kW

 - 230V, 50/60Hz liên tục   3.08 Hp/2.3 kW

 - Ngắt quảng  4.8 Hp/3.58 kW

 - Momen: 98 ft-lbs (135 Nm) cực đại ở 72 rpm tốc độ thanh bar.

 - Tốc độ tự do của thanh bar: 72 rpm max. Tỉ số truyền 8:1, điều khiển tốc độ thay đổi từ 20 – 72 rpm.

- Công suất động cơ khí nén 1.22 Hp 0.91 kW

- Trọng lượng khi hoạt động   :    200 lbs/90.7 kg

- Trọng lượng vận chuyển      :   261 lbs/118.4 kg

- Kích thướt vận chuyển LxWxH  :   33 x 27 x 17 in / 838 x 685 x 431 mm

GỌI NGAY 090 24 25 111 
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

DONG TAY INVESTMENT
Thiết bị thủy lực, công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam

Địa chỉ: 05 Đường 518, Phường Phú Hữu, TP Thủ Đức, Tp HCM

Hotline: 090 24 25 111

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha